Thực đơn
Indi thiếc oxide Chất liệu và tính chấtIndi thiếc oxide là một oxide hỗn hợp của indi và thiếc có điểm nóng chảy trong khoảng 1526–1926 °C (1800–2200 K, 2800–3500 °F), tùy thuộc vào thành phần. Vật liệu được sử dụng phổ biến nhất là một oxide có thành phần In4Sn. Vật liệu này là chất bán dẫn loại n có năng lượng vùng cấm (bandgap) lớn, khoảng 4 eV.[1] ITO vừa trong suốt đối với ánh sáng nhìn thấy vừa mang tính dẫn điện tương đối. ITO có điện trở suất thấp, ~ 10−4 Ω·cm và một màng mỏng có thể có độ truyền quang (transmittance) lớn hơn 80%.[2] Các thuộc tính này được sử dụng trong màn hình cảm ứng như điện thoại di động.
Thực đơn
Indi thiếc oxide Chất liệu và tính chấtLiên quan
Indi Indiana Jones và chiếc rương thánh tích Indira Gandhi Indiana Jones (loạt phim) Indiana Jones và vòng quay định mệnh Indi thiếc oxide Indiana Indie rock Inditex IndilaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Indi thiếc oxide http://www.kodak.com/global/en/service/professiona... http://www.lenntech.com/periodic/elements/sn.htm http://www.rdmag.com/News/2011/04/Materials-Resear... http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S... http://nano.gov/sites/default/files/pub_resource/n... http://www.nano.gov/html/res/fy04-pdf/fy04%20-%20s... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/10382557 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/10382558 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/14646287 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/17050566